Connect with us

Tin tức

Chi tiết xe Suzuki Swift 2019 bản cao cấp GLX tại Việt Nam

Published

on

Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Suzuki Swift 2019 phiên bản cao cấp GLX có giá bán 549 triệu đồng tại Việt Nam, cạnh tranh với các dòng xe hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2…

Chi tiết xe Suzuki Swift 2019 bản cao cấp GLX tại Việt Nam

Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Suzuki Swift 2019 phiên bản cao cấp GLX có giá bán 549 triệu đồng tại Việt Nam, cạnh tranh với các dòng xe hạng B như Toyota Yaris, Mazda 2…

Chi tiết xe Suzuki Swift 2019 bản cao cấp GLX tại Việt Nam - Ảnh 1

Suzuki Swift 2019 thế hệ mới được Suzuki Việt Nam bán ra thị trường với hai phiên bản Swift GL và Swift GLX đều trang bị cấu hỉnh động cơ xăng 1.2L, số tự động vô cấp cấp. Hai phiên bản của Suzuki Swift 2019 có mức chênh lệch giá bán 50 triệu đồng, khác biệt ở các trang bị tính năng tiện nghi và trang bị an toàn.

Giá xe Suzuki Swift 2019 tại Việt Nam

  • Swift GL 1.2CVT – 499 triệu
  • Swift GLX 1.2CVT – 549 triệu

Chi tiết phiên bản cao cấp Suzuki Swift GLX 2019

Chi tiết xe Suzuki Swift 2019 bản cao cấp GLX tại Việt Nam - Ảnh 2 Chi tiết xe Suzuki Swift 2019 bản cao cấp GLX tại Việt Nam - Ảnh 3

Continue Reading
Click to comment

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Tin tức

Đánh giá xe Kia Seltos chi tiết – có nên mua vào thời điểm này?

Published

on

By

Kể từ khi ra mắt, cái tên Kia Seltos đã để lại nhiều ấn tượng trong phân khúc SUV hạng B. Vậy các phiên bản mới nhất của dòng xe này có gì nổi bật? Hãy cùng danhgiaxe.vn tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết đánh giá xe Kia Seltos 2022 ngay sau đây nhé.

1. Tổng quan về xe Kia Seltos

Trước khi đi vào chi tiết phần đánh giá xe Kia Seltos, hãy cùng điểm qua một số thông tin cơ bản nhé.

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos

Kia Seltos là mẫu xe SUV/Crossover cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi của nhà sản xuất Kia Motors, Hàn Quốc. Mẫu xe này cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc nhờ vẻ ngoài năng động, tiện nghi đầy đủ, không gian rộng rãi và giá bán dễ tiếp cận.

Kia Seltos được THACO Trường Hải lắp ráp và phân phối trong nước với 4 phiên bản: 1.4L Turbo Deluxe, 1.4L Turbo Luxury, 1.4L Turbo Premium và 1.6L Premium.

1.1 Giá xe

Dưới đây là mức giá niêm yết để bạn tham khảo, chưa tình thuế phí và các loại bao hiểm liên quan.

Phiên bản Giá niêm yết
1.4L Turbo Deluxe 639,000,000
1.4L Turbo Luxury 699,000,000
1.6L Premium 724,000,000
1.4L Turbo Premium 749,000,000

 

1.2 Màu xe

Về màu sắc, Kia Seltos có 5 màu đơn và 4 màu kết hợp, cụ thể:

– 5 màu đơn gồm: trắng, đen, đỏ, cam, vàng

– 4 màu tùy chọn kết hợp 2 tông màu gồm: đen – trắng, đen – đỏ, đen – vàng và đen – cam.

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos

1.3 Thông số kĩ thuật

Thông số KIA Seltos Deluxe KIA Seltos Luxury KIA Seltos Premium

Kích thước

Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.315 x 1.800 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1250/1290 1700/1740
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.3
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Dung tích khoang hành lý (L) 433

Động cơ – Hộp số – Khung gầm

Loại động cơ Kappa 1.4 T – GDi
Hộp số Ly hợp kép 7 cấp
Dẫn động Cầu trước
Công suất cực đại (vòng/phút) 138
Mô-men xoắn tối đa (vòng/phút) 242
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện
Mâm xe 17 inch
Kích thước lốp 215/60R17

Ngoại thất

Cụm đèn trước Halogen Projector Halogen Projector LED
Đèn sương mù Halogen Projector Halogen Projector LED
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED
Đèn chạy ban ngày dạng LED
Chế độ bật/tắt đèn tự động
Cụm đèn sau dạng LED

Nội thất

Ghế da Màu đen Màu beige Màu beige
Hệ thống thông tin giải trí Audio AVN 8 inch AVN 10.25 inch
Kết nối Carplay/Android Auto
Hệ thống loa 6 6 6
Hệ thống đèn Mood Light
Ghế lái chỉnh điện
Hệ thống thông gió hàng ghế trước
Gương chiếu hậu chống chói ECM
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop
Điều hòa tự động
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau
Cửa gió hàng ghế sau

An toàn

Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Mã hóa chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
3 chế độ lái
3 chế độ kiểm soát lực kéo
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Số túi khí 2 2 6

2. Đánh giá xe Kia Seltos về ngoại thất

Kia Seltos được đánh giá cao  với vẻ ngoài hiện đại, trẻ trung nhưng vẫn giữ được chất đặc trưng của xe nhà Kia.

2.1 Đầu xe

Đầu xe được thiết kế lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng của hãng Kia. Các chi tiết liền mạch với nhau, trải dài theo phương ngang tạo cảm giác bề thế, mạnh mẽ. Phần lưới gió dưới nối liền với hai hốc đèn và điểm nhấn là phần ốp mạ bạc chính giữa.

Điểm khác biệt ở phần đầu xe của 3 phiên bản là cụm đèn chiếu sáng. Phiên bản cao cấp nhất Premium được đầu tư mạnh với đèn LED. Đèn pha đặt trên, đèn LED ban ngày và xi nhan báo rẽ đặt dưới. Hệ thống đèn có khả năng chiếu sáng rộng, tầm chiếu xa. Còn hai phiên bản Deluxe và Luxury dùng đèn halogen, đèn pha đặt dưới, đèn LED ban ngày và xi nhan báo rẽ đặt trên. Khả năng chiếu sáng của đèn ở mức trung bình, cường độ sáng yếu hơn. Ngoài ra, đèn sương mù trên bản cao cấp gồm 3 bóng LED liền, hai bản còn lại là bóng đơn.

2.2 Thân xe

Thân xe Kia Seltos 2022 đậm chất thể thao với những đường dập gân chạy dài. Vòm bánh xe và cạnh dưới thân xe đều được ốp nhựa đem đến cảm giác cứng cáp.

2.3 Đuôi xe

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos 2022 chi tiết

Đánh giá xe Kia Seltos 2022 về phần đuôi xe thì nổi bật là sự mạnh mẽ, khoẻ khoắn bằng những đường dập nổi tạo khối khá công phu. Hệ thống ống xả kép đối xứng mạ crom mang tính chất trang trí, giúp xe nhìn thể thao hơn. Cản sau xe được mạ bạc đi cùng phần đuôi bên dưới ốp nhựa đen trông rất cá tính.

2.4 Gương, cửa

Gương chiếu hậu Kia Seltos tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ. Cửa xe cũng sở hữu nhiều đường gân nổi trông khá trẻ trung. Phía dưới cánh cửa có ốp nhựa đen nối liền với ốp hốc bánh xe. Phần tay nắm cửa mạ crom có nút ấn để mở cửa.

2.5 Thiết kế mâm, lốp

Kia Seltos sử dụng mâm xe với kích cỡ vừa phải 17 inch đi kèm cùng lốp thành cao 215/60R17. Thiết kế của mâm xe 5 chấu trông khá bắt mắt và tạo cảm giác rất trẻ trung.

3. Đánh giá xe Kia Seltos nội thất

Phần nội thất của Kia Seltos 2022 cũng được giới chuyên môn đánh giá cao. Các chi tiết tập trung đề cao tính tiện dụng cho người dùng.

3.1 Khoang lái

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos 2022 về nội thất

Phần taplo chủ yếu sử dụng nhựa cứng, nhờ được kết hợp một cách tinh tế với các chi tiết mạ bạc và ốp nhựa bóng vân carbon nên vẫn rất đẹp. Riêng hai bản Seltos cao cấp Premium được dùng thêm nhựa mềm giả da có các đường chỉ khâu đôi tạo sự cao cấp hơn.

Kia Seltos sử dụng màn hình trung tâm dạng nổi, kết nối liền mạch với cụm đồng hồ sau vô lăng. Tuy nhiên các phím chờ vẫn còn khá nhiều, chưa thực sự đơn giản, gãy gọn.

Hai bản Seltos Premium sử dụng đồng hồ analog 2 bên cùng màn hình 7 inch hiển thị đa thông tin ở giữa. Các bản còn lại dùng màn hình kích thước nhỏ hơn chỉ 4,5 inch. Phần vô lăng 3 chấu, bọc da, vát đáy kiểu D-cut thể thao. Cụm đồng hồ sau vô lăng Seltos lại làm người ta liên tưởng đến phong cách xe Audi.

3.2 Ghế ngồi

Về phần ghế ngồi, các phiên bản Kia Seltos đều được bọc ghế da. Hàng ghế sau có đầy đủ tựa đầu, có bệ để tay trung tâm, mặt ghế phẳng. Tựa lưng cho phép điều chỉnh độ ngả từ 26 – 32 độ. Chỗ để chân phía trước rộng hơn so với mặt bằng chung phân khúc và khoảng không gian trần thoáng.

Với phiên bản Seltos Premium và Luxury, cả ghế lái và ghế phụ đều có tính năng làm mát 3 chế độ. Đây là điểm cộng rất lớn của Kia so với các đối thủ trong phân khúc hạng B.

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos 2022 về nội thất

3.3 Khoang hành lý

Kia Seltos cũng gây ấn tượng với khoang hành lý với dung tích đến 433 lít. Nếu cần mở rộng, người dùng có thể gập hàng ghế sau linh hoạt tuỳ theo nhu cầu. 

3.4 Tiện nghi

Kia Seltos Permium được trang bị màn hình trung tâm cảm ứng cỡ lớn đến 10.25 inch. Với phiên bản Deluxe và Luxury thig dùng màn hình cảm ứng 8inch. Cả 3 phiên bản Kia Seltos đều có kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Với bản Premium và Luxury, hàng ô tô Hàn Quốc đầu tư điều hòa tự động, còn bản Deluxe là điều hòa chỉnh tay. Các phiên bản đều có cửa gió ở hàng ghế sau.

Ngoài ra, với Kia Seltos Premium còn có thêm cửa sổ trời. Đặc biệt có cả đèn Sound Mood light với 8 màu sắc và 6 chủ đề thay đổi theo nhịp điệu. Hệ thống âm thanh gồm 6 loa sẽ đáp ứng được nhu cầu thư giãn của người dùng. Phiên bản cao cấp nhất có thêm gương chiếu hậu chống chói và cửa sổ trời sunroof cho hàng ghế đầu.

Thêm vào đó, nếu phiên bản thấp nhất Seltos Deluxe dùng chìa khóa cơ thì hai bản còn lại dùng nút bấm khởi động Start/Stop.

4. Đánh giá xe Kia Seltos về động cơ

Kia Seltos bản Deluxe và Luxury đều trang bị động cơ tăng áp 1.4L. Riêng bản Seltos Permium có 2 tùy chọn động cơ tăng áp 1.4L và động cơ hút khí tự nhiên 1.6L.

Động cơ Kappa 1.4 Turbo cho công suất cực đại 138 mã lực, mô men xoắn cực đại 242Nm, kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp. Còn động cơ Kappa 1.6 MPI cho công suất cực đại 128 mã lực, mô men xoắn cực đại 157Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Kia Seltos được trang bị 3 chế độ lái là Eco, Normal và Sport, cùng với 3 chế độ kiểm soát Snow (tuyết), Mud (bùn) và Sand (cát).

Theo các nhà sản xuất công bố thì mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Kia Seltos là 6,3 lít/100km.

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos chi tiết

5. Đánh giá xe Kia Seltos về độ an toàn

Vô lăng trợ lực điện mang đến cảm giác lái nhẹ nhàng, đầm chắc. Hệ thống treo của xe hoạt động khá êm ái khi di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau, dù đường bằng phẳng hay gập ghềnh.

Kia Seltos sử dụng phanh đĩa cho cả trước và sau. Đây là một ưu điểm so với nhiều mẫu xe hạng B khác khi vẫn còn sử dụng phanh tang trống phía sau. Người dùng cũng cảm thấy an toàn hơn với hệ thống trang bị an toàn của Kia Seltos 2022, bao gồm:

– Chống bó cứng phanh ABS

– Phân phối lực phanh điện tử EBD

– Hỗ trợ lực phanh BA

– Cân bằng điện tử

– Kiểm soát thân xe

– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

– Camera lùi

– Cảm biến lùi

– 2-6 túi khí

6. So sánh với đối thủ

  • So sánh Kia Seltos và Hyundai Kona

Cả hai đều thuộc sở hữu của tập đoàn Hyundai với mẫu mã đẹp đi cùng giá bán hấp dẫn. Kia Seltos có mức giá bán thấp hơn, không gian rộng rãi hơn với trang bị tiện nghi cao cấp hơn. Còn Hyundai Kona có lợi thế động cơ dung tích lớn hiệu suất cao hơn, hệ thống an toàn cũng được đầu tư hơn.

  • So sánh Kia Seltos và Honda HR-V

Nhìn chung khi so sánh hai dòng xe thì một chín một mười. Kia Seltos có giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo các tính năng cao cấp dẫn đầu phân khúc. Còn thương hiệu từ Nhật – Honsda HR-V từ lâu đã nổi tiếng về chất lượng, tuy mức giá cao nhưng trang bị lại chỉ dừng ở mức vừa đủ dùng. Bù lại Honda HR-V được trang bị động cơ 1.8L cho khả năng vận hành “nhỉnh” hơn Kia Seltos.

  • So sánh Kia Seltos và Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross cũng có giá bán thuộc hàng cao nhất nhì phân khúc. Những điểm khác biệt giữa Kia Seltos và Toyota Cross tương tự như với Honda HR-V. Mẫu xe Toyota được nhập khẩu, lại đến từ thương hiệu đã quá nổi tiếng với chất lượng đã được kiểm chứng qua thời gian. Trong khi đó, Seltos cũng sở hữu nhiều ưu điểm đi cùng giá xe “mềm”, thấp nhất nhì phân khúc.

7. Nên mua xe phiên bản nào? 

đánh giá xe kia seltos

Đánh giá xe Kia Seltos chi tiết

Như đã nói ở trên, Kia Seltos 2022 có tất cả 4 phiên bản. Trong đó Deluxe là bản thấp nhất với mức giá thấp nhất nhì trong phân khúc xe crossover SUV hạng B. Điều này đồng nghĩa với việc Kia Seltos Deluxe đã bị cắt giảm trang bị khá nhiều. Phiên bản này được đánh giá phù hợp với những ai lần đầu mua xe không yêu cầu quá cao, có mức ngân sách mua xe hạn chế, hay đang cần tìm mua xe chạy dịch vụ thích dòng gầm cao.

Trong khi đó, Kia Seltos Luxury là phiên bản có trang bị đủ dùng, phù hợp vơi đa phần nhu cầu của người mua xe. Nhất là những ai mua xe phục vụ nhu cầu di chuyển cá nhân hay gai đình nhỏ.

Và với phiên bản cao nhất – Kia Seltos Premium thì xứng đáng đồng tiền bát gạo, đem lại cho bạn trải nghiệm tiện nghi đẳng cấp nhất phân khúc.

Kia Seltos Premium có 2 tùy chọn động cơ 1.4L Turbo hoặc 1.6L hút khí tự nhiên. Bản Premium 1.6L giá thấp hơn Premium 1.4L Turbo. Tuy mức giá chênh lệch không quá lớn nhưng bản Premium 1.4L Turbo cho hiệu suất vận hành cao hơn nên nhiều người sẵn sàng đầu tư cho động cơ 1.4L.

8. Có nên mua xe vào thời điểm này?

Dù vẫn còn vài nhược điểm như vô lăng chưa có sự phản hồi rõ nét hay cách âm gầm xe chưa tốt, nhưng so với mặt bằng chung phân khúc CUV/SUV hạng B hiện nay thì Kia Seltos cũng không kém cạnh bất kỳ mẫu xe nào. Xét về giá bán, thiết kế, không gian nội thất và hay hệ thống trang bị tiện nghi thì cái tên Kia Seltos vẫn được nhiều người ưu tiên.

Đây sẽ là một trong những gợi ý sáng giá với những bạn trẻ hay gia đình nhỏ đang cần tìm mua một chiếc xe 5 chỗ gầm cao giá rẻ mà vẫn đảm bảo về mặt thẩm mỹ và tính năng sử dụng.

 Trên đây là thông tin đánh giá xe Kia Seltos để bạn tham khảo. Bất kì chiếc xe nào cùng sẽ có ưu nhược điểm riêng. Quan trọng vẫn là nhu cầu sử dụng, điều kiện tài chính và bạn sẵn sàng chấp nhận những hạn chế để sở hữu chiếc ô tô phù hợp với bản thân. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của danhgiaxe.vn.

Continue Reading

Tin tức

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL chi tiết nhất

Published

on

By

Một trong những dòng xe chuyên chở hàng hóa được khá nhiều người lựa chọn hiện nay là xe tải Hyundai Mighty N250SL. Vậy mẫu xe này có ưu nhược điểm gì? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL sau đây nhé.

1. Tổng quan về xe tải Hyundai Mighty N250SL

Trước khi đi sâu vào phần đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL, hãy cùng điểm qua một vài thông tin cơ bản về dòng xe này nhé.

Hyundai Mighty N250SL là sự nối tiếp của dòng xe tải Hyundai cho phân khúc đô thị. Dòng xe này được lắp ráp tại Nhà máy Hyundai Thành Công (Ninh Bình) với nguồn linh kiện chủ yếu được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc.

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250

1.1 Đặc điểm

– Tên xe: Hyundai New Mighty N250SL

– Loại xe tải: Xe tải nhẹ, Xe tải vào phố

– Hãng sản xuất: TC Motor (Hyundai – Thành Công)

– Kích thước của xe: 6260 x 1930 x 2560mm

– Kích thước lòng thùng hàng: 4320 x 1790 x 1680mm

– Tổng trọng lượng: 4995 Kg

– Tải trọng: 2500 Kg

– Chiều dài thùng: 4.3 Mét

– Sản xuất: 2019

– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4

Xe tải N250SL rất phù hợp cho những hộ kinh doanh hoặc những công ty vận tải trong việc vận chuyển hàng hóa. N250SL cũng có thể di chuyển vào những đoạn đường nhỏ hẹp một cách dễ dàng. Đây là lợi thế lớn dòng xe tải Hyundai này.

1.2 Giá xe

Tùy vào các loạithùng mà mức giá xe N250SL sẽ khác nhau. Hiện tại, giá niêm yết của dòng xe này rơi vào khoảng 530 triệu đồng cho bản sắt xi. So với giá xe tải 2.5 tấn, mức giá này phải chăng cho một động cơ chất lượng.

Loại xe Giá tham khảo
N250SL thùng lửng 530.000.000
N250SL thùng mui bạt 535.000.000
N250SL thùng kín 538,000,000

Bảng giá xe tải Hyundai Mighty N250SL mới nhất

2. Các phiên bản xe Hyundai N250SL và thông số kỹ thuật

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250

  • Xe tải N250SL thùng kín

Kích thước phủ bì của xe thùng kín là: 6.260 x 1.930 x 2.550 (mm)

Kích thước lọt thùng là: 4.290 x 1.780 x 1.630 mm

Trọng tải bản thân: 2.495 kg

Tải trọng hàng hoá chuyên chở: 2.305 Kg

Trọng tải toàn tải của xe khoảng: 4.995 kg.

  •  Xe tải N250SL thùng mui bạt

Kích thước phủ bì của xe thùng mui bạt là: 6.250 x 1.930 x 2.550 (mm)

Kích thước lọt thùng là: 4.280 x 1.780 x 1.180/1.660 mm

Trọng tải bản thân: 2.400 kg

Tải trọng hàng hoá chuyên chở: 2.400 Kg

Tổng tải trọng của xe: 4.995 kg

  • Xe tải N250SL thùng lửng

Kích thước phủ bì của xe thùng mui bạt là: 6.250 x 1.910 x 2.200 (mm)

Kích thước lọt thùng là: 4.280 x 1.780 x 430 mm

Trọng tải bản thân: 2.490 kg

Tải trọng hàng hoá chuyên chở: 2.310 Kg

Tổng tải trọng của xe: 4.995 kg

3. Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL

Dưới đây là thông tin chi tiết đánh giá xe Hyundai Mighty N250SL để bạn tham khảo.

3.1 Ngoại thất

Hyundai N250SL được thiết kế với vẻ ngoài chắc chắn, đề cao tính thẩm mỹ. Lớp áo xe được làm bằng thép chịu lực, ít móp méo trong quá trình sử dụng. Hyundai N250SL được phủ một lớp sơn tĩnh điện bóng loáng theo công nghệ hiện đại của Hyundai Hàn Quốc. Dòng xe này sẽ có hai màu là xanh và trắng để khách hàng lựa chọn.

Phần đầu xe được thiết kế dựa trên mẫu khí động học giúp hạn chế sức cản của gió, xe dễ dàng đạt được vận tốc nhanh mà không tốn quá nhiều nhiên liệu.

Bộ phận quan trọng nhất của xe là cabin và sắt xi được nhập khẩu tại Hàn Quốc nên đảm bảo về chất lượng. Đầu xe được thiết kế đơn giản với tính năng lật một góc 50 độ nên thợ sửa chữa dễ dàng quan sát và kiểm tra các thiết bị.

Hệ thống đèn xe tải N250SL được trang bị đầy đủ, đảm bả tính năng sử dụng và an toàn cho hành trình lái. Cụm đèn pha được trang bị công nghệ Halogen đảm bảo đèn luôn đạt hiệu suất tối đa. Cùng với đó là hệ thống đèn xi nhan được lắp đặt phần đầu xe. Điều này giúp người lái an tâm khi di chuyển trên đoạn đường tối hoặc trong điều kiện thời tiết bất lợi.

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thì phải nhắc đến phần gương chiếu hậu bảng to được gắn trên một giá đỡ. Cách bố trí này giúp hạn chế tối đa các điểm mù, người lái dễ dàng quan sát các phương tiện xung quanh, đặc biệt là khi lùi xe.

3.2 Nội thất 

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250

Tương tự như các dòng xe trước đây của Hyundai, cabin của N250SL được thiết kế tương đối rộng. Sức chứa lên đến 3 người, gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Phần ghế tài xế được bọc nỉ tạo cảm giác êm ái và có thể điều chỉnh phù hợp với tư thế của mỗi người. Vô lăng gật gù điều chỉnh dễ dàng giúp tài xế không mất nhiều sức trong quá trình lái. Cụm đồng hồ trung tâm và hệ thống các nút điều khiển sắp xếp logic giúp người lái xe thao tác linh hoạt, chính xác.

Không những thế, xe tải Hyundai Mighty N250SL còn được trang bị thêm nhiều tiện nghi khác. Chẳng hạn như hệ thống điều hòa công suất lớn, hệ thống âm thanh chất lượng, Radio, cổng USB,… Từ đó đáp ứng tốt nhu cầu thư giãn của tài xế sau những giờ lái xe căng thẳng.

3.3 Động cơ

Khi đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL thì không thể bỏ qua phần động cơ. Hyundai đã trang bị cho N250SL động cơ hiện đại nhất hiện nay là D4CB với 4 kỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng. Dung tích của động cơ là 2497cc và công suất tối đa có thể đạt được là 130Ps tại 2200 vòng/phút. Một điểm cộng nữa của D4CB là khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.

Tốc độ tối đa của N250SL là 100km/h kết hợp với hộp số 6 tiến 1 lùi giúp xe di chuyển tốt trên mọi địa hình. Bình nhiên liệu có thể tích 80 lít, đảm bảo di chuyển được trên quãng đường dài. Xe N250SL đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nên rất thân thiện với môi trường.

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250

3.4 Hệ thống khung gầm và độ an toàn

An toàn luôn là điều được Hyundai chú trọng khi thiết kế bất kỳ dòng xe nào.

Khung sườn xe được làm từ thép có độ bền cao, chịu tải tốt, đảm bảo an toàn khi chuyên chở hàng hóa. Xe sử dụng hệ thống phanh dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không vớikiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau giúp kiểm soát tốt tốc độ trong suốt quá trình lái.

Hyundai N250SL có khung gầm dài hơn, kích thước thùng hàng lên đến 4.3m nên chở được nhiều hàng hóa hơn. N250SL có tải trọng chở tăng khoảng 15% về tải trọng và khối lượng so với người anh em N250. Chiều cao mặt sàn thùng Hyundai N250SL vẫn duy trì theo thiết kế cũ, mặt sàn thấp so với mặt đất, giúp việc bốc dỡ hàng nhanh chóng và thuận tiện hơn.

4. Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL so với Isuzu QKR 270

– Lốp xe là chi tiết vô cùng quan trọng để xe có thể vận hành ổn định và chịu tải tốt. Chiếc Isuzu QKR 270 sử dụng đồng bộ trước/sau cỡ 7.00R15, còn Hyundai N250SL thì sử dụng 2 cỡ lốp trước/sau là 6.50R16/5.50R13.

– Hệ thống treo của cả 2 sản phẩm trên đều sử dụng nhíp lá. Trong đó, Isuzu sử dụng nhíp 2 tầng còn Hyundai thì chỉ có 1 tầng. Điều này giúp Isuzu QKR 270 có khả năng chịu tải tốt hơn và hoạt động êm ái hơn.

 – Với hệ thống phanh thì Huyndai N250SL sẽ nổi trội hơn Isuzu vì N250SL sở hữu hệ thống cân bằng phanh. Nghĩa là khi bạn chở hàng hoặc không chở hàng thì hệ thống này tự chia lực phanh nên sẽ thận tiện hơn khi chở hàng hóa.

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250SL so với Isuzu QKR 270

– Thùng xe của Isuzu (cao 1,9m) sẽ cao hơn Hyundai N250SL(1,67m) nên nếu bạn cần một chiếc xe chuyên chở cồng kềnh thì xe Isuzu là lựa chọn phù hợp.

– Ngoài ra, cụm đèn sau của N250SL thiết kế dễ quan sát hơn. Còn ISUZU thì thiết kế riêng biệt dễ thay thế và sửa chữa nhưng đèn khá nhỏ và hạn chế tầm nhìn.

– Phần kính hậu của N250SL thiết kế sát gần đầu cabin nên khả năng nhìn bao quát quanh xe tốt hơn QKR 270.  

– Bên cạnh đó, phần nội thất của xe tải Hyundai Mighty N250 cũng được đánh giá cao hơn Isuzu QKR 270 về sự tiện nghi và tính thẩm mỹ.

– Động cơ của hai dòng xe này đều khá ổn định, đảm bảo nhu cầu vận chuyển hàng hóa.

Giá tiền của hai dòng xe này không chênh lệch quá nhiều nhưng nhìn chung thì Hyundai Mighty N250SL sở hữu nhiều ưu điểm hơn Isuzu QKR 270.

5. Có nên mua xe tải Hyundai Mighty N250SL hay không?

Hyundai Mighty N250SL có thiết kế sắc nét, góc cạnh thể hiện sự đẳng cấp của một thương hiệu. Tiếp nối thành công của dòng xe tải 2.5 tấn N250 thùng dài 3.6m nhỏ gọn, Hyundai New Mighty N250SL 2,5 tấn ra đời với kích thước thùng dài hơn 4.3m. Đây là dòng xe lý tưởng cho các đơn vị có lượng hàng hóa lớn nhưng vẫn phù hợp khi di chuyển trong thành phố. Cách sắp xếp các chi tiết trong không gian nội thất cũng mang đến sự tinh tế đầy hiện đại mà ít có dòng xe nào có được.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe với động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, khung gầm khỏe để chở quá tải tốt trong thời gian dài thì Hyundai N250SL là gợi ý sáng giá. Nhưng trên hết là tùy vào mục đích sử dụng, khả năng tài chính mà bạn sẽ chọn được phương tiện phù hợp nhất.

đánh giá xe tải hyundai mighty n250sl

Đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250

Trên đây là thông tin đánh giá xe tải Hyundai Mighty N250 để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu và chọn mua xe phù hợp. Cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của danhgiaxe.vn nhé để cập nhật tin tức mới nhất nhé!

Continue Reading

Tin tức

Đánh giá xe VinFast Fadil 2022: Nên hay không nên mua?

Published

on

By

Trong thị trường xe ô tô Việt Nam, có lẽ VinFast Fadil đã không còn là cái tên quá xa lạ đối với những ai yêu thích dòng xe phân khúc hatchback hạng A. Sự ra đời của VinFast Fadil đã phá bỏ kỷ lục của Hyundai i10 và Kia Morning của Hàn. Vậy VinFast Fadil 2022 có gì đặc sắc? Hãy cùng tìm hiểu bài viết đánh giá xe VinFast Fadil 2022 ngay sau đây nhé.

1. Đánh giá tổng quan xe VinFast Fadil 2022

Hiện tại, dòng xe này đã ra mắt trên thị trường với ba phiên bản là Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Dưới đây là thông tin về ưu nhược điểm của VinFast Fadil để bạn tham khảo.

1.1 Ưu điểm

Ra đời vào năm 2019, VinFast Fadil đã làm cho nhiều người điêu đứng khi xuất hiện một chiếc xe có khả năng vượt trội. Tuy giá cả tầm trung nhưng xe VinFast Fadil phiên bản tiêu chuẩn đáp ứng đủ các tiêu chí của một gia đình trẻ. Chiếc xe này cực kỳ phù hợp cho những ai cho nhu cầu mua xe để di chuyển trong thành phố.

đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil 2022

Với tư cách là một đứa con của VinFast, Fadil đã làm rất tốt khi hoàn thiện nhiều chi tiết để đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người dùng. Khung gầm chắc chắn cùng sự nhạy bén của vô lăng đã giúp cho VinFast Fadil được nhiều người yêu thích. Động cơ mạnh với công suất tối đa đến 98 mã lực cùng hệ thống an toàn vượt trội là những ưu điểm nổi bật của Fadil.

1.2 Nhược điểm

Phần nhựa cứng phía đuôi xe là một điểm trừ khi có kích thước quá khổ. Điều này khiến cho chiếc xe thiếu đi sự tinh tế. Nhiều người khi mua VinFast Fadil đã phải sơn lại phần nhựa cứng để đem đến sự đồng nhất trong màu sắc của xe.

Phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe này chỉ đủ đáp ứng các nhu cầu cơ bản. Ngoài ra, vì trên vô lăng không có nút điều khiển đi kèm nên khiến cho việc nghe điện thoại trong lúc đi xe trở nên bất tiện. Phiên bản này cũng thiếu đi nhiều trang thiết bị khác như bọc tay cầm, màn hình giải trí,… so với 2 phiên bản cao cấp hơn.

Nếu muốn xe đầy đủ hơn thì hai phiên bản nâng cao của VinFast Fadil mới là sự lựa chọn hợp lý nhất. Nhưng dù có thêm tiền để mua phiên bản cao cấp của Fadil thì đây vẫn là ô tô hạng A. Trong khi nhỉnh hơn tí nữa thì khách hàng đã có được một chiếc xe hạng B. Đây có lẽ là nỗi đau đầu của nhiều người tiêu dùng.

2. Bảng giá mới cập nhật của xe VinFast Fadil

VinFast Fadil hiện hành có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.676×1.632×1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.385 mm.

Xe VinFast Fadil có mức giá giao động từ 350 triệu đồng đến 420 triệu đồng. Bên cạnh đó, xe còn hỗ trợ nhiều ưu đãi khác nhau cho khách trả góp và mua trả thẳng. Giá xe cụ thể như sau:

Tên phiên bản Giá công bố
Tiêu chuẩn 425
Nâng cao 459
Cao cấp 499

Bảng giá mới cập nhật của xe VinFast Fadil 2022 (triệu đồng)

Trên đây là bảng giá đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm các chi phí lăn bánh và phát sinh khác trong quá trình mua xe.

3. Đánh giá xe VinFast Fadil qua ngoại thất

đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil qua ngoại thất

3.1 Thiết kế năng động

Vì hướng đến là gia đình nhỏ và hoạt động chủ yếu trong thành phố nên VinFast Fadil có thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung nhưng không kém phần hiện đại, tiện nghi. Đầu xe được trang bị những tính năng cơ bản. Cụm đèn pha to bản sử dụng bóng halogen có mức chiếu sáng trung bình ôm trọn sang hai bên.

Thân xe có độ thẩm mỹ cao khi tạo các đường gân dập nổi đứt đoạn. La-zăng hợp kim 15 inch cùng bộ lốp 185/55 R15, phay bóng tạo thành hai màu đối lập.

Gương chiếu hậu có hỗ trợ chỉnh điện, gập điện cùng tích hợp đèn báo rẽ tiêu chuẩn. Khi xi-nhan thì VinFast Fadil sẽ có tới 2 đèn báo, đảm bảo an toàn cho người lái sang đường.

Một số điểm cộng của VinFast Fadil so với các xe khác trong cùng phân khúc đó là giá nóc và đường viền nhựa đen mạnh mẽ bao quanh vòm lốp và phía dưới thân xe. Thiết kế này đã giúp chiếc xe trông ấn tượng hơn trong mắt người dùng.

Phần cản sau to bản đã đẩy khu vực biển số lên trên cao. Nếu có sự cố xảy ra, phần cản này sẽ bảo vệ đuôi xe cho bạn. Từ đó, giảm thiểu tỷ lệ hưu hại cho xe trong quá trình sử dụng.

Cụm đèn hậu của VinFast Fadil 2022 tạo hình thẳng đứng, bo tròn các góc. Phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao dùng đèn halogen, còn bản cao cấp thì có thêm đèn viền LED. Đuôi lướt gió được tích hợp cùng đèn báo phanh trên cao. Ngoài ra, ống xả còn được tinh tế giấu kín dưới gầm xe, nâng cao tính thẩm mĩ cho đuôi xe.

3.2 Màu xe bắt mắt

VinFast Fadil được lấy cảm hứng từ Opel Karl Rocks kết hợp cùng động cơ 1.4 của GM. Hiểu một cách đơn giản thì VinFast Fadil là sự kết hợp hoàn mỹ giữa các yếu tố tốt nhất của GM trên khung sàn của Rock.

Xe VinFast Fadil 2022 có thiết kế hiện đại, năng động cùng màu sắc đa dạng. Đây là mẫu xe rất phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị cùng kiểu dáng nhỏ gọn cân đối, khung gầm nâng cao, chắc chắn. Từ đó đảm bảo sự thoải mái cho người dùng trong mọi cuộc hành trình.

đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil 2022 qua màu sắc

Xe VinFast Fadil có 8 màu sắc khác nhau: đỏ, xám, bạc, trắng, cam, xanh lá đậm, xanh biển và xanh dương đậm. Mỗi màu sắc mang một cá tính riêng nhưng tất cả đều toát lên sự khỏe khoắn và sắc nét.

Kết hợp lưới tản nhiệt có thiết kế hình ruộng bậc thang, logo VinFast hình chữ V nổi bật lên đó. Điều này đã giúp người dùng dễ dàng nhận diện thương hiệu đặc trưng của hãng ô tô Việt. Ngoài ra, thiết kế cách điệu đó cũng đem lại một sự cách mới mẻ, thu hút cho chiếc xe này.

4. Đánh giá xe VinFast Fadil qua nội thất

Khi đánh giá xe VinFast Fadil thì không thể bỏ qua những thông số kĩ thuật về nội thất.

đánh giá xe vinfast fadil

Một số thông số về nội thất của xe VinFast Fadil

4.1 Khoang lái tiện ích

Khoang lái của VinFast Fadil được bố trí đơn giản nhưng vẫn đảm bảo công năng. VinFast Fadil đã sử dụng vật liệu nhựa cứng kết hợp cùng tông màu đen/xám.

Các chi tiết trên taplo bố trí đối xứng, trải đều sang hai bên mang lại tạo không gian hiện đại, tiện ích. Với thiết kế dạng 3 chấu, bọc da ở cả 3 phiên bản, vô lăng của xe đem lại cảm giác cầm chắc chắn. Cụm đồng hồ được mạ bạc hiển thị thông số kỹ thuật dạng analog. Trong đó gồm 2 có đồng hồ cơ và 1 màn hình TFT ở vị trí trung tâm.

4.2 Công nghệ, thiết bị tiện nghi

Fadil 2022 được VinFast trang bị tiện nghi ở mức vừa đủ dùng và tương đương với các mẫu xe hạng A khác. Nếu phiên bản tiêu chuẩn của xe chỉ có màn hình sử dụng được AM/PM/MP3 thì 2 phiên bản nâng cao lại được trang bị màn hình giải trí 7 inch với đầy đủ các tính năng như gọi điện thoại, nghe nhạc, truy cập Internet, camera/cảm biến lùi xe,…

Fadil có hệ thống điều hoà tự động, tốc độ làm mát nhanh. Người dùng có thể điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ của quạt và hướng gió thông qua các nút bấm hoặc qua màn hình một cách thuận tiện.

Hệ thống âm thanh gồm 6 loa, 4 loa cánh và 2 loa treble, mang đến âm thanh ở mức ổn định. Chìa khóa cơ có chế độ nút bấm Start/Stop. Điều này giúp cho người dùng có thể khởi động máy từ xa để sử dụng tiện lợi hơn.

Ở 2 phiên bản nâng cao, Fadil còn được VinFast bố trí thêm cụm nút điều khiển ở vô lăng. Cụm nút có thể nhận nhận cuộc gọi hoặc điều chỉnh máy lạnh vô cùng thuận tiện cho người dùng khi đang lái xe.

đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil qua nội thất

4.3 Hàng ghế bọc da bắt mắt

Khác với ghế nỉ của đa phần các xe trong phân khúc, VinFast Fadil chọn cho mình thiết kế bọc da đầy sang trọng. Điểm này cũng đã tôn lên sự đẳng cấp, hiện đại cho nội thất bên trong của dòng xe này.

Với kích thước tổng thể nhỏ gọn, VinFast Fadil có không gian sau xe vừa đủ cho một gia đình nhỏ. Tuy không quá rộng rãi nhưng hàng ghế sau vẫn đảm bảo sự thoải mái cho 3 người cao từ 1m5 – 1m7 ngồi. Khu vực này có đủ 3 tựa đầu, móc khóa isofix để lắp ghế trẻ em và không có bệ tỳ tay ở giữa.

Ngoài ra, VinFast Fadil có được một khoang hành lý 205 lít, đựng vừa 3 vali cỡ nhỏ. Khi gập hàng ghế sau xuống, thể tích của khoang có thể nâng lên 1.015 lít.

5. Đánh giá xe VinFast Fadil qua động cơ

Nếu các xe đối thủ đều sở hữu động cơ 1.0L – 1.25L thì VinFast Fadil lại tạo lợi thế cho mình khi sử dụng động cơ 1.4L. Sự chênh lệch này được thể hiện rõ khi xe VinFast vận hành nhẹ nhàng, không bị ì xe kể cả khi chở full tải.

Có thể nói động cơ xe là ưu điểm lớn khi đánh giá xe VinFast Fadil. Xe có độ lướt êm, động cơ có độ vọt, tăng tốc mượt. Ngoài ra xe còn có khả năng luồn lách linh hoạt, dễ dàng di chuyển trên các con đường nhỏ tại Việt Nam.

Khi chạy với tốc độ tối đa 120 km/h ở đường cao tốc Việt Nam cho phép, vòng tua của VinFast Fadil chỉ nhỉnh hơn 2.000 vòng/phút. Điều này giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Mặt khác, nhờ hệ thống động cơ mà máy Fadil hoạt động êm, đồng thời không có nhiều tiếng ồn khoang máy bị lọt vào cabin. Khi cho xe leo dốc, xe cũng ít bị gồng nhiều hay quá sức nhờ động cơ 1.4L.

đánh giá xe vinfast fadil

Thông số về động cơ, hệ thống treo, phanh của VinFast Fadil

Dù không thể tăng tốc nhanh, lái bốc hay đem trải nghiệm thể thao, nhưng một chiếc xe hạng A như VinFast Fadil vẫn đem lại người dùng trải nghiệm tốt nhất khi có lực đẩy mạnh hơn các mẫu xe cỡ nhỏ khác.

6. Đánh giá xe VinFast Fadil về độ an toàn

Sau quá trình nghiên cứu thì xe VinFast Fadil 2022 đã áp dụng nhiều tính năng tiện nghi và đảm bảo sự an toàn tuyệt đối cho người dùng trong quá trình lái xe. Thậm chí nhiều chiếc xe hạng B cũng chưa sở hữu nhiều công nghệ như thế. Cụ thể là:

  • 6 túi khí bản tiêu chuẩn
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Cân bằng điện tử ESC
  • Chìa khóa mã hóa đi kèm khả năng cảnh báo chống trộm
  • Kiểm soát lực kéo TCS
  • Cảnh báo thắt dây an toàn cho tất cả các hàng ghế trên xe
  • Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
  • Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX J
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Cảm biến va chạm sau
  • Hỗ trợ chống lật ROM
  • Camera/ cảm biến lùi xe
đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil về độ an toàn

Một điểm đáng buồn là phiên bản cơ bản của VinFast Fadil lại không được trang bị camera/cảm biến lùi. Camera chỉ được hỗ trợ cho 2 phiên bản nâng cao. Do đó, nếu muốn sở hữu camera lùi xe thì người dùng phải đầu tư thêm màn hình Android với chi phí giao động 5 – 6 triệu đồng.

7. So sánh xe VinFast Fadil với một số đối thủ

  • Đối với Hyundai i10

So với VinFast Fadil thì xe Hyundai i10 thích hợp làm xe dịch vụ cỡ nhỏ hơn. Hyundai i10 được đề cao tính thực dụng và ít trang bị nội thất như VinFast Fadil. Đó cũng là lý do mà giá cả Hyundai i10 rẻ hơn so với VinFast Fadil. Trong đó, xe VinFast Fadil đề cao sự tiện lợi cũng như là tính an toàn trong quá trình lái xe.

  • Đối với Kia Morning

Tuy Morning có thiết kế trẻ trung, năng động hơn Fadil. Nhưng cả hai đều có không gian nhỏ và nội thất giống nhau. Tuy nhiên, Fadil lại nhỉnh hơn một tí khi sở hữu 6 loa, 6 túi khí cùng hàng loạt trang bị an toàn hiện đại

  • Đối với Toyota Wigo

Cả 2 đều có những thế mạnh của riêng mình. Trong khi Wigo có không gian lớn hơn và độ bền bỉ cao cùng thương hiệu uy tín, thì VinFast Fadil lại khẳng định mình bằng trang bị hiện đại, thiết kế nội thất ưa nhìn.

  • Đối với Honda Brio

Hướng đến trải nghiệm khác nhau nên cả 2 đều có ưu điểm của riêng, Trong khi Brio hướng đến sự cao cấp thì Fadil lại chọn cho mình lối thiết kế hướng đến sự an toàn cũng như tính thực tế cho gia đình.

8. Nên hay không nên mua xe VinFast Fadil?

đánh giá xe vinfast fadil

Đánh giá xe VinFast Fadil 2022: Nên hay không nên mua?

Tưởng chừng mức giá khoảng 400 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn VinFast Fadil 2022 là cao, nhưng thực tế những gì người dùng nhận được lại rất xứng đáng.

Xe VinFast Fadil có các thiết bị mạnh mẽ, đề cao sự an toàn trên xa lộ cho khách hàng. Là sản phẩm của VinFast nên VinFast Fadil còn được thiết kế phù hợp với đặc điểm cơ thể người Việt. Chiếc xe này được đánh là chiếc hạng A đáng sở hữu nhất tại thời điểm hiện tại.

Tùy vào sở thích, nhu cầu và điều kiện kinh tế của gia đình mà bạn có thể lựa chọn một phiên bản xe phù hợp nhất. Nếu bạn tìm kiếm một chiếc xe vừa đáp ứng nhu cầu di chuyển cho gia đình, vừa đề cao tính an toàn thì phiên bản tiêu chuẩn của VinFast Fadil sẽ không làm bạn thất vọng.

Trong trường hợp bạn cần đáp ứng nhiều tiêu chí hơn thì 2 phiên bản nâng cao với các trang thiết bị nổi bật như màn hình cảm ứng trung tâm, camera lùi, khoá cửa tự động,… sẽ là một ứng cử viên sáng giá dành cho bạn.

Trên đây là bài đánh giá xe VinFast Fadil 2022 của danhgiaxe.vn để bạn tham khảo. Xe VinFast Fadil luôn đề cao tính năng sử dụng cũng như độ an toàn của người dùng. Mong rằng với những chia sẻ, mọi người sẽ có được sự lựa chọn tốt nhất cho bản thân. 

Continue Reading

Trending

Design By Danhgiaxe