Đánh giá xe Toyota Hilux 2020 lăn bánh kèm thông số kỹ thuật: Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật ✅ nội thất và ngoại thất Toyota Hilux 2020 kèm khuyến mãi và giá lăn bánh ✅tháng 11/2019.
Giá xe Toyota Hilux 2020 lăn bánh
Mẫu xe bán tải Toyota Hilux 2020 vừa được Hãng xe Nhật Bản giới thiệu tại Thái Lan vừa qua, với nhiều cải tiến vượt bậc so với phiên bản tiền nhiệm, nhàm cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Ford Ranger, Mitsubishi Triton 2020, Nissan Navara và Isuzu D-Max 2020.
Mẫu xe | Động cơ – Hộp số | Công suất (HP) | Giá bán đề xuất (triệu đồng) |
Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 MLM | 2.4L – AT | 147/3400 | 695 |
Giá xe Toyota Hilux 2.4G 4×4 MLM | 2.4L – MT | 147/3400 | 793 |
Giá xe Toyota Hilux 2.8G 4×4 MLM | 2.8L – AT | 174/3400 | 878 |
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2020 tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Mẫu xe | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh các TP khác |
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 MLM | 741 | 732 | 722 |
Giá lăn bãnh xe Toyota Hilux 2.4G 4×4 MLM | 843 | 834 | 824 |
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.8G 4×4 MLM | 931 | 922 | 912 |
Bên cạnh giá xe Toyota Hilux 2020 niêm yết tại đại lý, khi mua xe khách hàng sẽ phải chịu một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) để có giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2020. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Ngoại thất
Với diện mạo mới thì Hilux 2020 như một chiếc Tacoma (mẫu xe bán tải hạng trung của Toyota tại Mỹ) thu nhỏ. Lưới tản nhiệt hình lục giác với hai thanh ngang đã thay thế cho kiểu 3 thanh ngang như đời trước. Cụm đèn sương mù có thiết kế mới được trang bị viền mạ chrome khá đẹp mắt.
Cụm đèn pha được trang bị công nghệ LED cho hiệu suất chiếu sáng cao hơn, tạo nên ánh sáng trắng sang trọng đi cùng hệ thấu kính gương cầu và dải đèn LED chạy ban ngày nổi bật. Các tính năng như bật/tắt tự động, cân bằng góc chiếu tự động hay đèn chờ dẫn đường cũng được trang bị.
Cản trước cũng được thiết kế mới, mang đến cảm giác “cơ bắp” hơn hẳn bởi nhiều đường nét tạo hình nổi khối. Cản sau được thiết kế theo kiểu khối hộp nhô ra khỏe khoắn và tay mở cửa thùng xe mạ chrome tăng thêm vẻ sang trọng và lịch lãm.
Toyota Hilux 2020 có kích thước (DxRxC) là 5.330x1855x1815 (mm). Thùng hàng của Hilux thuộc một trong những mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với kích thước (DxRxC) là 1525x1540x480 (mm). Với chiều cao gầm xe lên đến 310mm và góc thoát trước/sau là 31/26 độ sẽ đảm bảo khả năng off-road hay vượt địa hình hoàn hảo, mang đến sự tự tin cho người điều khiển.
Thanh chắn thùng xe phía sau tạo ra sự đầy đặn, cân đối giữa khoang hành khách và thùng hàng. Bộ mâm 18 inch với thiết kế 5 chấu mới khá đẹp chỉ có trên Hilux phiên bản 2.8G 4×4 AT cũng là một nâng cấp đáng chú ý.
Có thể nói Toyota Hilux không thực sự hào nhoáng về thiết kế kế ngoại thất, nhưng đây là một “chiến binh” trầm tính và chẳng ngại bất kì khó khăn nào. Luôn sẵn sàng dấn thân vào bất kỳ nơi nào khó khăn cũng như sẵn sàng phục vụ 24/7.
Nội thất
Không gian nội thất của Toyota Hilux 2020 vẫn giữ thiết kế trầm tính và mang đến cảm giác chắc chắn. Bảng táp-lô có chất lượng hoàn thiện chắc chắn, được chia thành nhiều tầng khá đẹp mắt. Các thanh viền mạ chrome tạo nên điểm nhấn và giúp tăng sự sang trọng.
Trang bị tiện nghi
Màn hình trung tâm DVD 7 inch có với các loại kết nối USB, Bluetooth với dàn âm thanh 6 loa và nếu như có tích hợp thêm hệ thống Apple CarPlay hay Android Auto thì sẽ hoàn hảo hơn. Tích hợp bên trong cụm đồng hồ trung tâm là một màn hình LCD đa sắc khác có kích thước 4,2 inch để hiển thị các thông tin vận hành của xe.
Toyota Hilux 2020 cũng được trang bị chìa khoá thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm hiện đại. Đây là điểm nhấn nổi bật khi mà một số mẫu xe khác trong cùng phân khúc (ngay cả ở phiên bản cao nhất) chỉ được dùng ổ khoá cắm chìa và xoay truyền thống. Bên cạnh đó, tính năng Kiểm soát hành trình (Cruise control cũng được trang bị giúp người lái thoải mái hơn trên những hành trình xa.
Vận hành và an toàn
Động cơ Toyota Hilux 2020 phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.
Với động cơ 2.8 được trang bị turbo tăng táp điều khiển cánh biến thiên, khi ở tua máy thấp, tương đương tạo ra ít khí thải và turbo quay chậm, hệ thống sẽ điều khiển các cánh gom luồng khí thải vào cánh quạt của turbine nhiều hơn nhằm tận dụng tối đa luồng khí thải ở cửa xả để quay bộ máy nén khí (compressor) vào cửa nạp, giúp làm giảm hiện tượng turbo lag (độ trễ của tăng áp).
Về trang bị an toàn, Toyota đã trang bị lên đến 7 túi khí cho tất cả các phiên bản và có thể nói Hilux là nhà vô địch về số túi khí trong phân khúc xe bán tải. Những hệ thống điện tử như cân bằng, phanh khẩn cấp, phanh ABS, kiểm soát lực kéo hay khởi hành ngang dốc đều có mặt đầy đủ. Đây là một nâng cấp đáng kể nhất khi mà tất cả các phiên bản đều có đến 7 túi khí thay vì chỉ 3 túi khí ở các bản thấp hơn như đời trước. Riêng phiên bản cao nhất có thêm hệ thống hỗ trợ đổ đèo.
Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2020
Thông số kỹ thuật | 2.4 4×2 AT | 2.4 4×4 MT | 2.8G 4×4 AT MLM |
Kích thước tổng thể DxRxC | 5330 x 1855 x 1815 mm | ||
Kích thước thùng hàng DxRXC | 1525 x 1540 x 480 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 3085 mm | ||
Không tải (kg) | 1870-1930 | 2055-2090 | 2095-2100 |
Toàn tải (kg) | 2810 | 2910 | |
Khoảng sáng gầm | 293 mm | 310 mm | 310 mm |
Động cơ | Diesel 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng | Diesel 2.8L, 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích | 2393 | 2755 | |
Công suất cực đại | 147 mã lực | 174 mã lực | |
Mô-men xoắn cực đại | 400 Nm | 450 Nm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |
Cỡ lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | |
Số chỗ ngồi | 05 |