Kia K5 2020 giá bao nhiêu? ✅Kia Optima 2020 khi nào về Việt Nam: Đánh giá giá xe Kia Optima 2020 ✅khuyến mại. Kia Optima 2020 có gì mới? ✅Giá bao nhiêu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Kia K5/Optima 2020 giá bao nhiêu?
Kia K5 2020 hay tên gọi khác Kia Optima thuộc phân khúc sedan hạng D cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường như Toyota Camry và Honda Accord 2020, Mazda6,… nhưng mẫu xe K5 lại có ưu điểm giá dễ chịu nhất so với các đối thủ với mức giá tại Việt Nam như sau:
Bảng giá xe Kia K5/Optima tháng 12/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Optima Luxury 2.0AT | 789 | 911 | 886 | 877 |
Optima Premium 2.4 G-Line | 969 | 1113 | 1085 | 1076 |
Khuyến mại tháng này: 60 triệu đồng
Về thời gian đặt hàng: các đại lý KIA vẫn còn hàng đủ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Ghi chú: giá xe Kia K5/Optima lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí.
Trên đây là một vài thông tin về các dòng xe Kia K5/Optima và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của Kia K5 2020 mới nhất. Thông tin cụ thể vui lòng liên hệ với các đại lý KIA để biết thêm chi tiết.
Đánh giá Kia K5 2020
Kia K5/Optima hoàn toàn mới đã được lột xác hoàn toàn về thiết kế. Dáng sedan của xe vuốt mái nghiêng như coupe (phong cách fastback). Tạo điểm nhấn cho phần cột C và mái nghiêng này là đường chrome chạy dài từ viền cửa sổ đến đuôi xe, tạo một đường vòng cung mượt mà.
Ngoại thất
Đầu xe được hãng xe Hàn nhấn mạnh vào thiết kế lưới tản nhiệt dạng “mũi hổ thế hệ mới” (Tiger Nose Evolution). Kia cũng chia sẻ rằng yếu tố thiết kế này sẽ xuất hiện trên các dòng xe đời mới của hãng. Mẫu xe Hàn Quốc có cụm đèn pha kiểu dáng mới với mí đèn chữ V phá cách.
Thân Kia K5 2020 cũng đã được nâng kích thước so với thế hệ tiền nhiệm dài thêm 50 mm, rộng thêm 25 mm và thấp xuống 20 mm. Theo đó, xe tương ứng D x R x C là 4905 x 1860 x 1445 mm. Trục cơ sở dài hơn 45 mm so với đời trước, với kích thước 2850 mm.
Đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu LED trải dài, cản sau thể thao với cụm ống xả kép cân đối. Dàn chân trên Optima mới sẽ có nhiều tùy chọn từ 16-19 inch, cùng nhiều thiết kế và kiểu sơn bánh mâm., Kia K5 2020 thiết kế theo phong cách fastback sedan với phần đuôi tạo dáng coupe. Do đó, phong cách này không chỉ giúp chiếc xe sang trọng hơn mà còn mở rộng không gian hành lý cho xe.
Cụm đèn hậu LED kiểu dáng mới với dải đèn LED nối liền nhau. Kia miêu tả đèn pha và đèn hậu này là kiểu dáng như nhịp đập quả tim. Gương hậu hai bên hạ thấp hơn phong cách thể thao, hơi hướng kiểu dáng coupe.
Nội thất Kia K5 2020
Hãng xe ôtô Kia vẫn chưa công bố nội thất của dòng Kia K5 2020 thế hệ mới. Tuy nhiên, trong những hình ảnh teaser gần đây, người dùng đã phần nào hình dung được thiết kế của nội thất.
Kia K5 2020 được mong đợi sẽ sở hữu cụm đồng hồ hỗ trợ lái kỹ thuật số đi cùng với màn hình giải trí cỡ lớn. Vô lăng thiết kế mới, nhiều mức độ trang trí đẹp mắt và cao cấp hơn so với thế hệ trước đó.
Núm điều khiển cần số dạng xoay thay cho kiểu gạt đặc trưng. Hệ thống AVN (Audio Video Navigation) cũng hứa hẹn sẽ hoạt động tốt hơn và có chất lượng đẹp hơn trên màn hình 3D trung tâm.
Tổng thể xe được điều chỉnh sang trọng và hiện đại hơn. Cụm đèn ban ngày và đèn hậu giống sóng điện tâm đồ, được Kia miêu tả là “nhịp đập con tim”
Động cơ Kia K5 2020
Các tùy chọn động cơ của Kia K5 2020 thế hệ mới vẫn chưa được công bố, nhưng khả năng cao Optima mới sẽ chia sẻ động cơ với ‘’người anh em’’ Hyundai Sonata thế hệ mới. Chính vì thế, các khách hàng mua xe tại Bắc Mỹ có thể mong đợi Optima All-New sẽ có phiên bản động cơ 1.6 lít tăng áp mạnh 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 264 Nm. Bên cạnh động cơ 2.5 lít hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 191 mã lực và mô-men xoắn 245Nm.
Thông số kỹ thuật Kia K5 2020
Thông số | Kia K5 2020 2.0 AT | Kia K5 2020 2.4 GT line | ||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1.450 kg | 1.520 kg | ||
Trọng lượng toàn tải | 1.520 kg | 2.050 kg | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 70L | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen Projector | LED | ||
Đèn pha tự động | • | • | ||
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | ||
Gạt mưa tự động | • | • | ||
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | ||
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • | ||
Đèn phanh lắp trên cao | • | • | ||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | • | • | ||
Gương chiếu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • | ||
Ống xả kép và ốp cản sau thể thao | – | • | ||
Nội thất | ||||
Tay lái bọc da, Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh, tích hợp lẫy chuyển số, điều chỉnh 4 hướng | • | • | ||
3 chế độ vận hành- Drive mode (Eco, Normal, Sport) | • | • | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình 7’’ | Màn hình 7’’ | ||
Kết nối Apple Carplay | • | • | ||
Số loa | 6 | 6 | ||
Sạc điện thoại không dây | • | • | ||
Kính cửa điều khiển điện, tự động 1 chạm 2 cửa trước | • | • | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | ||
Rèm che nắng hàng ghế sau | – | • | ||
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp | – | • | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic | – | • | ||
Đèn màu nội thất | – | • | ||
Ghế da cao cấp | Màu Beige | Màu đỏ | ||
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • | ||
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • | ||
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Chỉnh cơ | 10 hướng | ||
Thông gió và sưởi hàng ghế trước + sưởi vô lăng | – | • | ||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | • | • | ||
Ghế sau gập 6:4 | • | • | ||
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | ||
Móc khóa trẻ em | • | |||
Đèn trang điểm | • | • | ||
Trang bị An toàn | ||||
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | ||
Ga tự động | • | • | ||
Phanh tay điện tử | – | • | ||
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | – | • | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | ||
Túi khí | 6 | 7 | ||
Khóa cửa trung tâm | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • | ||
Camera lùi | • | Camera 360 độ | ||
Động cơ và hộp số | ||||
Kiểu động cơ | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta 2.4L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |||
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc | ||
Công suất cực đại | 152Hp / 6200rpm | 176Hp / 6000rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | |||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Phanh (trước/sau) | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 235/45R18 | |||
Mâm xe | Kiểu đa nan sơn màu kim loại | Kiểu mặt thể thao |